GLORIA

GEOMAR Library Ocean Research Information Access

Ihre E-Mail wurde erfolgreich gesendet. Bitte prüfen Sie Ihren Maileingang.

Leider ist ein Fehler beim E-Mail-Versand aufgetreten. Bitte versuchen Sie es erneut.

Vorgang fortführen?

Exportieren
Filter
Materialart
Sprache
Erscheinungszeitraum
Fachgebiete(RVK)
  • 1
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association ; 2023
    In:  Tạp chí Y học Việt Nam Vol. 526, No. 1B ( 2023-05-26)
    In: Tạp chí Y học Việt Nam, Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association, Vol. 526, No. 1B ( 2023-05-26)
    Kurzfassung: Mục tiêu: Đánh giá kết quả điều trị rò xoang lê theo phương pháp gây xơ hoá đầu trong lỗ rò bằng đông điện đơn cực. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu tiến cứu có can thiệp lâm sàng trên 60 bệnh nhân (BN) rò xoang lê vào điều trị tại BV Tai Mũi Họng TW từ T1/2020 đến T8/2022. Kết quả: 27 nam và 33 nữ từ 2 - 56 tuổi (TB: 17.2 ± 13.59), trong đó 56 BN (93.3%) được gây xơ hóa lỗ rò 1 lần và 3 BN (5.0%) được gây xơ hóa 2 lần, và 1 bệnh nhân được xơ hóa lỗ rò 3 lần (1.7%) với thời gian TB cho 1 lần xơ hóa là: 17.1 ± 15.00 phút. Tỉ lệ tai biến, biến chứng là 3.3%. Tỉ lệ khỏi bệnh là 100% ở các BN được soi kiểm tra thấy lỗ rò đã đóng kín (47/47 ca) với thời gian theo dõi từ 2 - 32 tháng. Kết luận: Điều trị rò xoang lê theo phương pháp gây xơ hóa bước đầu cho tỉ lệ thành công cao, giảm tai biến và thời gian phẫu thuật.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 1859-1868
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 2
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association ; 2023
    In:  Tạp chí Y học Việt Nam Vol. 526, No. 1B ( 2023-05-26)
    In: Tạp chí Y học Việt Nam, Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association, Vol. 526, No. 1B ( 2023-05-26)
    Kurzfassung: Mục tiêu: Xây dựng quy trình chẩn đoán rò xoang lê, bao gồm chẩn đoán xác định và chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý khác. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả chùm ca bệnh trên 60 người bệnh (NB) được chẩn đoán xác định là rò xoang lê vào điều trị tại BV Tai Mũi Họng TW từ T1/2020 đến T8/2022 theo dõi đến 03/2023. Kết quả: 27 nam và 33 nữ từ 2-56 tuổi (TB: 17.2 ± 13.59), trong đó 65.0% vào viện có tiền sử đã từng bị viêm tấy vùng cổ trước đó ít nhất 1 lần. Các triệu chứng lâm sàng bao gồm: sốt (61.7%), đau cổ (83.3%), khạc mủ (10.0%), viêm tấy/áp xe cổ bên (58.3%) hoặc có lỗ rò vùng cổ bên. Nội soi hạ họng cho thấy lỗ rò yếu ở đáy xoang lê (88.3%) và xoang lê bên trái chiếm 85.0%. Kết luận: Chẩn đoán rò xoang lê cần phối hợp lâm sàng và các thăm dò cận lâm sàng, trong đó quan trọng nhất là nội soi hạ họng xoang lê tìm lỗ rò.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 1859-1868
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 3
    In: Ceramics International, Elsevier BV, Vol. 48, No. 13 ( 2022-07), p. 18687-18698
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 0272-8842
    Sprache: Englisch
    Verlag: Elsevier BV
    Publikationsdatum: 2022
    ZDB Id: 2018052-4
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 4
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Vietnam National University Journal of Science ; 2023
    In:  VNU Journal of Science: Mathematics - Physics Vol. 39, No. 1 ( 2023-03-27)
    In: VNU Journal of Science: Mathematics - Physics, Vietnam National University Journal of Science, Vol. 39, No. 1 ( 2023-03-27)
    Kurzfassung: In this work, electrical simulations of planar CH3NH3PbI3 solar cells using a SCAPS-1D (a Solar Cell Capacitance Simulator) simulation tool were performed to determine the density of defects based on the performance parameters and J-V characteristics of actual experimental planar CH3NH3PbI3 solar cells. Two types of defects (bulk and interface) were introduced into the simulation model. The densities of those defects were found by fitting the J-V characteristics and performance parameters including , , and FF to the experimental data. The methods and results reported in this paper showed a close relationship between the parameters of defects in planar perovskite solar cells.      
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 2588-1124 , 2615-9341
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Vietnam National University Journal of Science
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 5
    In: Tạp chí Y Dược học Cần Thơ, Can Tho University of Medicine and Pharmacy, , No. 69 ( 2023-12-25), p. 50-57
    Kurzfassung: Đặt vấn đề: Điều trị bằng phẫu thuật nội soi vẫn là phương pháp điều trị triệt căn đặt ra hàng đầu vì tiên lượng khá tốt nếu được chẩn đoán và điều trị ở giai đoạn sớm ung thư trực tràng Mục tiêu nghiên cứu: (1) Khảo sát đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ung thư trực tràng tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ; (2) Đánh giá kết quả điều trị sớm ung thư trực tràng bằng phẫu thuật nội soi. Đối tượng và phương pháp: Mô tả hồi cứu trên 34 bệnh nhân ung thư trực tràng được điều trị bằng phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ, từ tháng 04/2020 đến tháng 04/2022. Kết quả: Lý do nhập viện đa số là tiêu đàm máu (51,4%). Trước mổ có 48,6% thiếu máu và 60% trường hợp có nồng độ CEA trên mức bình thường. Siêu âm phát hiện được khối u chiếm 37,1% và phát hiện u trên CT là 97,1. Kết quả nội soi đại trực tràng, thể sùi chiếm tỷ lệ 91,4%, kích cỡ u chiếm lớn hơn 3/4 chu vi lòng trực tràng chiếm tỷ lệ 42,9%. Thời gian phẫu thuật 210,06 ± 35 (phút). Carcimoma tuyến chiếm đa số với tỷ lệ 82,8% trường hợp. Theo TNM, giai đoạn IIIB chiếm đa số (45,7%). Theo DUKES, giai đoạn C chiếm tỷ lệ 65,7%. Tất cả các diện cắt đều sạch tế bào ung thư và không có trường hợp nào xảy ra tai biến. Tỷ lệ biến chứng sau mổ 11,4%, trong đó chảy máu sau mổ là 5,7% và xì miệng nối là 5,7%. Kết quả phẫu thuật tốt chiếm tỷ lệ 85,7%. Có mối liên quan giữa vị trí khối u, di căn hạch và thời gian trung tiện sau mổ với kết quả điều trị (p 〈 0,05). Kết luận: Vị trí khối u theo giải phẫu của trực tràng 1/3 giữa chiếm tỷ lệ cao nhất và phẫu thuật nội soi có tỷ lệ thành công cao với 85,7%. 
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 2354-1210
    URL: Issue
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Can Tho University of Medicine and Pharmacy
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 6
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Vietnam Military Medical University ; 2023
    In:  VietNam Military Medical Unisversity Vol. 48, No. 1 ( 2023-01-30), p. 79-87
    In: VietNam Military Medical Unisversity, Vietnam Military Medical University, Vol. 48, No. 1 ( 2023-01-30), p. 79-87
    Kurzfassung: Mục tiêu: Mô tả đặc điểm hình ảnh của viêm ruột thừa cấp (VRTC) có biến chứng và xác định dấu hiệu có giá trị nhất trong chẩn đoán biến chứng VRTC trên cắt lớp vi tính (CLVT) đa dãy. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu 83 bệnh nhân (BN) đau bụng cấp, theo dõi VRTC có biến chứng, được chụp CLVT và phẫu thuật tại Bệnh viện Quân y 103 từ 9/2021 - 8/2022. Kết quả: Dấu hiệu khuyết thuốc khu trú gặp nhiều nhất (37%), khí ngoài lòng và sỏi ngoài lòng chỉ gặp 1 BN (1,4%), áp xe ruột thừa gặp 2,7%, đám quánh ruột thừa gặp 11%. Dấu hiệu khuyết thuốc khu trú có độ nhạy 92%, độ đặc hiệu 91,7% trong chẩn đoán biến chứng, trong khi các dấu hiệu còn lại có độ đặc hiệu cao, nhưng độ nhạy thấp. Kết luận: Khuyết thuốc khu trú trên CLVT đa dãy là dấu hiệu có giá trị nhất trong phân biệt VRTC có biến chứng hay không.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 1859-0748
    URL: Issue
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Vietnam Military Medical University
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 7
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association ; 2023
    In:  Tạp chí Y học Việt Nam Vol. 530, No. 1B ( 2023-09-25)
    In: Tạp chí Y học Việt Nam, Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association, Vol. 530, No. 1B ( 2023-09-25)
    Kurzfassung: Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật (PT) của bệnh nhân (BN) rò khớp ức đòn tại Bệnh viện Tai Mũi Họng Trung ương (BV TMH TW). Đối tượng: 23 BN được chẩn đoán và phẫu thuật lấy đường rò khớp ức đòn tại BV TMH TW từ 01/2017 đến 08/2023. Phương pháp: Mô tả chùm ca bệnh. Kết quả: Lý do vào viện gặp nhiều nhất sưng đau quanh lỗ rò 15/23 (65,2%), lỗ rò bên trái chủ yếu 14/23 (60,9%), triệu chứng lâm sàng gặp nhiều nhất: tiết dịch qua lỗ rò 18/23 (78,7%), Siêu âm (SA): tỷ lệ phát hiện 13/18 (72,2%), 23/23 (100 %) đường rò đi về phía khớp ức đòn và tận hết ở gần khớp ức đòn khi PT, chiều dài đường rò trong PT: 13-32mm, trung bình 22,2mm, biểu mô đường rò chủ yếu là biểu mô lát tầng sừng hoá tỷ lệ 12/19 (63,2%), biến chứng sau PT: nhiễm trùng 1/23 (4,3%), theo dõi sau PT không có BN tái phát, 18/23 (78,7%) có kết quả PT tốt. Kết luận: PT lấy đường rò khớp ức đòn cho kết quả tốt, lấy hết đường rò, không tái phát.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 1859-1868
    Sprache: Unbekannt
    Verlag: Vietnam Medical Journal, Vietnam Medical Association
    Publikationsdatum: 2023
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 8
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Wiley ; 2020
    In:  Advanced Engineering Materials Vol. 22, No. 3 ( 2020-03)
    In: Advanced Engineering Materials, Wiley, Vol. 22, No. 3 ( 2020-03)
    Kurzfassung: Direct patterning of copper (Cu) electrodes through a noncontact electrohydrodynamic (EHD) jet printing process is developed to overcome the drawback of printing mechanisms such as high viscosity in inkjet printing. Printed Cu lines with a width of about 40 μm are obtained from Cu paste with a viscosity of 4000 cPs using an additive. The effect of the operating parameters on jetting modes and printed patterns is investigated. The electrical property of the printed Cu layer shows a low resistivity of 8 × 10 −4  Ωm after sintering under vacuum compared with air annealing. Solution‐processed zinc tin oxide (ZTO) thin‐film transistors (TFTs) with vacuum‐annealed Cu source and drain (S/D) electrodes are fabricated with comparable characteristics, such as an average effective mobility in the saturation region ( μ ) of 0.50 cm 2  V −1  s −1 , an on‐to‐off current ratio ( I on /I off ) of 5.5 × 10 5 , and a subthreshold slope (SS) of 3.35 V decade −1 . These results demonstrate the potential of EHD jet‐printed Cu for application in electronic devices.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 1438-1656 , 1527-2648
    URL: Issue
    Sprache: Englisch
    Verlag: Wiley
    Publikationsdatum: 2020
    ZDB Id: 2016980-2
    ZDB Id: 1496512-4
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 9
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Optica Publishing Group ; 2021
    In:  Optical Materials Express Vol. 11, No. 9 ( 2021-09-01), p. 3132-
    In: Optical Materials Express, Optica Publishing Group, Vol. 11, No. 9 ( 2021-09-01), p. 3132-
    Kurzfassung: Quantum dots are a promising new candidate for use as emissive materials in the next generation of light-emitting diodes for lighting and display applications. One of the key issues in the solution preparation of inverted quantum dot light-emitting diodes (QDLEDs) is making a suitable sandwich structure of hydrophilic and hydrophobic layers. We solved this problem by inserting an ultrathin film of thermally evaporated MoO 3 between a hydrophilic PEDOT:PSS layer and a hydrophobic PVK layer by controlling the delicate process. Inverted QD LEDs with an optimal MoO 3 thickness of 5 nm exhibited a maximum current efficiency of nearly 4 cd A −1 , a maximum EQE of 2.7682%, and a maximum luminance of 9317 cd m −2 . Furthermore, the MoO 3 interlayer extends the lifetime of the QDLED devices to approximately 300%.
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 2159-3930
    Sprache: Englisch
    Verlag: Optica Publishing Group
    Publikationsdatum: 2021
    ZDB Id: 2619914-2
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
  • 10
    Online-Ressource
    Online-Ressource
    Springer Science and Business Media LLC ; 2019
    In:  Scientific Reports Vol. 9, No. 1 ( 2019-06-24)
    In: Scientific Reports, Springer Science and Business Media LLC, Vol. 9, No. 1 ( 2019-06-24)
    Kurzfassung: Electrohydrodynamic (EHD) jet printing has a variety of benefits compared to conventional inkjet techniques, such as high resolution and the ability to work with high-viscosity pastes. In this work, Ag nanoparticles with 4000 cPs were chosen because they are printable on various substrates for electronic devices. The effects of additive on the high-viscosity Ag paste formulation were investigated, and pattern lines narrower than 100  μ m were achieved by EHD-jet printing with an average sheet resistance of 0.027 Ω □ −1 . Furthermore, solution-processed oxide TFTs were fabricated with EHD jet-printed Ag electrodes for the first time. The electrical properties obtained were a current ratio of 1.5 × 10 6 , a mobility of approximately 1 cm 2  V −1 s −1 , a threshold voltage of 21.5 V, and a subthreshold slope of 3.05 V dec −1 .
    Materialart: Online-Ressource
    ISSN: 2045-2322
    Sprache: Englisch
    Verlag: Springer Science and Business Media LLC
    Publikationsdatum: 2019
    ZDB Id: 2615211-3
    Standort Signatur Einschränkungen Verfügbarkeit
    BibTip Andere fanden auch interessant ...
Schließen ⊗
Diese Webseite nutzt Cookies und das Analyse-Tool Matomo. Weitere Informationen finden Sie hier...